Bản Đồ Quy Hoạch Bình Thạnh TPHCM Giai Đoạn 2021 – 2030

Bình Thạnh là một quận nội thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Quận Bình Thạnh sở hữu hệ thống sông ngòi lớn tạo thành một hệ thống đường thủy đáp ứng lưu thông cho xuồng, ghe nhỏ đi sâu vào các khu vực, thông thương với các địa phương khác.

1. Thông tin, bản đồ quy hoạch sử dụng đất quận Bình Thạnh

1.1. Giai đoạn đến năm 2025:

1.1.1. Cơ cấu sử dụng đất:

a. Đất dân dụng: 1.250,49ha, chiếm tỷ lệ 60,39%

Trong đó:

  • Đất ở: 728,96 ha, chiếm tỷ lệ 35,20%
  • Đất công trình công cộng, dịch vụ đô thị: 85,82 ha, chiếm tỷ lệ 4,14%
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng: 85,37 ha, chiếm tỷ lệ 4,12%
  • Đất giao thông đối nội: 215,20 ha, chiếm tỷ lệ 10,40%
  • Đất hỗn hợp: 46,78 ha, chiếm tỷ lệ 2,26%

b. Đất khác trong phạm vi đất dân dụng: 88,36 ha, chiếm tỷ lệ 4,27%

Trong đó:

  • Đất công trình công cộng cấp thành phố, trung ương: 65,99 ha, chiếm tỷ lệ 3,19%
  • Đất tôn giáo: 22,37 ha, chiếm tỷ lệ 1,08%

c. Đất ngoài dân dụng: 717,98 ha, chiếm tỷ lệ 34,67%

Trong đó:

  • Đất giao thông đối ngoại: 103,95 ha, chiếm tỷ lệ 5,02%
  • Đất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp, kho tàng: 4,40 ha, chiếm tỷ lệ 0,21%
  • Đất cây xanh cách ly, hạ tầng kỹ thuật: 27,20 ha, chiếm tỷ lệ 1,31%
  • Đất kênh rạch, mặt nước : 212,00 ha, chiếm tỷ lệ 10,24%
  • Đất nông lâm, thủy sản : 370,43 ha, chiếm tỷ lệ 17,89%

1.1.2. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất:

a. Đất dân dụng: 24,05 m2/người

  • Đất ở: 14,02 m2/người
  • Đất công trình công cộng, dịch vụ đô thị: 1,65 m2/người
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng: 1,64 m2/người
  • Đất giao thông đối nội: 4,29 m2/người
  • Đất hỗn hợp: 0,86 m2/người

b. Quy mô dân số: 520.000 người

c. Mật độ xây dựng: 30 ÷ 60%

d. Tầng cao xây dựng:

  • Tối thiểu: 2 tầng
  • Tối đa: 45 tầng

quy-hoach-binh-thanh

1.2. Giai đoạn đến năm 2030:

1.2.1. Cơ cấu sử dụng đất:

a. Đất dân dụng: 1.622,06ha, chiếm tỷ lệ 78,33%

Trong đó:

  • Đất ở: 654,99 ha, chiếm tỷ lệ 31,63%
  • Đất công trình công cộng, dịch vụ đô thị: 133,68 ha, chiếm tỷ lệ 6,46%
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng: 141,06 ha, chiếm tỷ lệ 6,81%
  • Đất giao thông đối nội: 330,40 ha, chiếm tỷ lệ 15,95%
  • Đất hỗn hợp: 96,96 ha, chiếm tỷ lệ 4,68%

b. Đất khác trong phạm vi đất dân dụng: 264,97 ha, chiếm tỷ lệ 12,80%

Trong đó:

  • Đất công trình công cộng cấp thành phố, trung ương : 242,60 ha, chiếm tỷ lệ 11,72%
  • Đất tôn giáo: 22,37 ha, chiếm tỷ lệ 1,08%

c. Đất ngoài dân dụng: 346,41 ha, chiếm tỷ lệ 16,73%

Trong đó:

  • Đất giao thông đối ngoại: 105,30 ha, chiếm tỷ lệ 5,09%
  • Đất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp, kho tàng: 3,96 ha, chiếm tỷ lệ 0,19%
  • Đất cây xanh cách ly, hạ tầng kỹ thuật: 25,15 ha, chiếm tỷ lệ 1,21%
  • Đất kênh rạch, mặt nước: 212,00 ha, chiếm tỷ lệ 10,24%
  • Đất nông lâm, thủy sản: không còn.

1.2.2. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất:

a. Đất dân dụng: 28,97 m2/người

  • Đất ở: 11,70 m2/người
  • Đất công trình công cộng, dịch vụ đô thị: 2,39 m2/người
  • Đất cây xanh sử dụng công cộng: 2,52 m2/người
  • Đất giao thông đối nội: 5,90 m2/người
  • Đất hỗn hợp: 1,73 m2/người

b. Quy mô dân số: 560.000 người

c. Mật độ xây dựng: 30 ÷ 60%

c. Tầng cao xây dựng:

  • Tối thiểu: 2 tầng
  • Tối đa: 45 tầng
Chuyên mục: Quy hoạch